Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm
a. m x ........ = ......... x m = m
b. n x ........ = ............ x n = 0
c. ( a + b ) x c = a x ......... + b x .........
d. p x r x q x r = r x ( p + ....... )
Viết chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:
m + n = n +.....
a x b = b x ....
a x 1 = 1 x ...=.....
m + n = n + m
( Hoán đổi số hạng trong phép cộng )
a x b = b x a
( Hoán đổi thừa số trong phép nhân )
a x 1 = 1 x a = a
( Nhân một số với 1 )
~ Chúc bạn học tốt ~
cho các tập hợp sau a ={ x thuộc r : x < = -3 hoặc >= -4 } B = { x thuộc R :x <2 hoặc x >5 } 1 tìm A HỢP b A/B 2 TÌM B/ A giao N
\(A=(-\infty;-3]\cup[-4;+\infty)\)
B=(-vô cực,2) giao (5;+vô cực)
1: A hợp B=(-vô cực,2) giao [-4;+vô cực]=R
A\B=[-4;5]
2: (B\A) giao N=(-3;2) giao N=[2;+vô cực)
Điền kí hiệu thích hợp vào chỗ trống
X = { p, q, r, s, t, u, v}
a) q X; b) 2 X; c) r X d) u X
a/ \(\in\)
b/ \(\notin\)
c/ \(\in\)
d/ \(\in\)
Viết môi tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của nó :
a. A ={x thuộc R |(2x2-5x+3) (x2-4x+3)=}
b,C={x thuộc R |(6x2-7x + 1) ( x2-5x+6)=0}
c,F={x thuộc z ||x=2|lớn hơn hoặc bằng 1}
d,G={ x thuộc N|x<5}
e, H ={ X thuộc R |x2 +x +3=0}
f, K={x thuộc Q | X = 1/2 lớn hơn hoặc bằng 1/32, a thuộc N }
Tập hợp X các chữ cái có trong từ “QUANG TRUNG” là:
A. X = {Q; U; A; N; G; T; R; U; N; G}.
B. X = {Q; U; A; N; G; T; R; N; G}.
C. X = {Q; U; A; N; G; T; R}.
D. X = {Q; U; A; N; G; T; R; G}
Bài 1:Cho mệnh đề:"∀x∈R,x+3>0"(1). Hãy xét tính đúng sai (có giải thích) và lập mệnh đề phủ định của mệnh đề (1)
Bài 2:
a)CM định lý sau bằng phản chứng :" Với mọi số tự nhiên n, nếu 5n+3 chia hết cho 3 thì n chia hết cho 3 "
b)Hãy quy tròn số gần đúng của \(\sqrt{10}\) đến hàng phần nghìn
Bài 3:Hãy viết tập hợp sau dưới dạng liệt kê các phần tử
A={x∈R|\(x^3-7x^2+2x+16=0\)}
Câu 4: Cho các tập hợp B={x∈R|x≤3}
C={x∈R|-2≤x≤4}
a)Hãy viết các tập hợp B,C dưới dạng khoảng, nửa khoảng hoặc nửa đoạn
b)Tìm B giao C, B hợp C, B\C , CRC
c)Cho tập hợp E={x∈R| |2x-1| >1}. Tìm CR (E giao C)
Câu 5:Cho tập hợp D={x∈R| x+\(\sqrt{2x-1}\) =2(x-3)2. Hãy viết tập hợp D dưới dạng liệt kê các phần tử
1. Quy tròn số 432.415 đến hàng nghìn là số nào?
2. Cho các tập hợpB= { x € R| x <1}
C = { x €R | 3 / |x+1|>1} . Xác định tập B giao C.
3. Cho các tập hợp
A= { x €R | x < hoặc bằng -2 hoặc x > hoặc bằng 2}
E = (1;a)
a € R.
Tìm a €R sao cho tập A giao E chứa đúng 2 số nguyên?
Cho A= { x thuộc R| x2 < ( hoặc = ) 25 }, B= { x thuộc R | -4 < x< 5 }, C= { x thuộc R | x < ( hoặc =) -4 }
Viết lại tập hợp trên dưới dạng đoạn, khoảng, nửa khoảng
1) \(x\in A\Leftrightarrow x^2\le25\Leftrightarrow-5\le x\le5\) nên \(A=\left[-5;5\right]\).
2) \(x\in B\Leftrightarrow-4< x< 5\) nên \(B=\left(-4;5\right)\)
3) \(x\in C\Leftrightarrow x\le-4\) nên \(C=\left(-\infty;-4\right)\)